Có 2 kết quả:
門弟 môn đệ • 門第 môn đệ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học trò theo học một thầy nào — Môn đệ: Học trò hay người chịu ơn, thuộc viên cũng được là môn đệ. » Họ Châu môn đệ, họ Phùng ân sư «. ( Nhị độ mai ).
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình luận 0